"lưu ý" là gì? Nghĩa của từ lưu ý trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Tìm

lưu ý

  • pay attention tọ
    • Đề nghị lưu ý đến vấn đề nói trên: Please pay attention to the above-said question
    • lưu ý ai đến vấn đề gì: To draw (direct) someone's attention to some matter


 warn

khóa lưu ý an toàn

 SAK (Security Attention Key)

khóa lưu ý an toàn

 secure attention key (SAK)

lưu ý về phạm vi

 scope note

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

- đg. Gợi cho người ta để tâm đến: Xin lưu ý anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.


hdg. Như Lưu tâm. Xin được lưu ý ông về vấn đề này.