nhờ vào Anh - nhờ vào trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. Your patient is doing fine, thanks to your team.
    Bệnh nhân của anh khỏe rồi, nhờ vào nhóm của anh đấy.
  2. So we basically lived on welfare.
    Vì thế cơ bản là gia đình tôi sống nhờ vào trợ cấp.
  3. Manny Pacquiao believes that he is where he is because of God.
    Manny Pacquiao tin rằng anh ta như bây giờ là nhờ vào Chúa.
  4. I don't know. But this little old lady lives for my career.
    Tớ không biết, bà ấy sống nhờ vào sự nghiệp của tớ.
  5. And it does that by means of ocean currents and wind currents.
    Và đó là nhờ vào những dòng hải lưu và các luồng gió.
  6. Những từ khác

    1. "nhờ thu trực tiếp" Anh
    2. "nhờ thế" Anh
    3. "nhờ trả" Anh
    4. "nhờ trời" Anh
    5. "nhờ tưới đủ nước, mầm bậm và phát triển nhanh" Anh
    6. "nhờ vào ai mà sống" Anh
    7. "nhờ vả" Anh
    8. "nhờ vả bà con" Anh
    9. "nhờ đó" Anh
    10. "nhờ trời" Anh
    11. "nhờ tưới đủ nước, mầm bậm và phát triển nhanh" Anh
    12. "nhờ vào ai mà sống" Anh
    13. "nhờ vả" Anh