nữ thần hy lạp Anh

nữ thần hy lạp Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. So he dressed as an ancient Greek goddess.
    Oh, cho tới ăn diện như nữ thần Hy Lạp cổ điển của chính nó !
  2. My kiddo would dress up as an Ancient Greek goddess!
    Oh, cho tới ăn diện như nữ thần Hy Lạp cổ điển của chính nó !
  3. It was named after the Greek goddess, Athena Nike.
    Ngôi thông thường được mệnh danh bám theo nữ thần Hy Lạp, Athena Nike
  4. The company gets its name from Nike, the Greek goddess of victory.
    Công ty lấy thương hiệu kể từ Nike, nữ thần Hy Lạp của thắng lợi.
  5. She was walking down the aisle looked lượt thích an Ancient Greek Goddess!
    ảnh thứ hai kể từ bên dưới lên nom em như nữ thần Hy Lạp cổ!
  6. Những kể từ khác

    1. "nữ thần bị tiêu diệt hy lạp" Anh
    2. "nữ thần cây" Anh
    3. "nữ thần công lý" Anh
    4. "nữ thần của tôi" Anh
    5. "nữ thần dân chủ" Anh
    6. "nữ thần hòa bình" Anh
    7. "nữ thần thơm nhân" Anh
    8. "nữ thần la mã" Anh
    9. "nữ thần lửa" Anh
    10. "nữ thần của tôi" Anh
    11. "nữ thần dân chủ" Anh
    12. "nữ thần hòa bình" Anh
    13. "nữ thần thơm nhân" Anh