120 từ vựng về rau củ quả tiếng Anh

Chủ đề từ vựng rau củ quả tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Tùy vào độ tuổi và khả năng của từng bé mà ba mẹ chọn những từ gần gũi cho con học. ILA gợi ý những từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả trong bài viết sau, ba mẹ và bé cùng học mỗi ngày để làm giàu thêm vốn từ của mình nhé.

Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh dễ học.

Trong nhóm từ vựng rau củ quả tiếng Anh, nhóm từ về các loại rau chiếm lượng lớn. Thế nhưng, đối với trẻ lứa tuổi mầm non, bạn nên chọn những loại rau gần gũi với con. Dưới đây là 25 tên các loại rau bằng tiếng Anh phổ biến:

• Malabar spinach /mæləba ‘spini:dʒ/: rau mồng tơi

• Amaranth /’æmərænθ /: rau dền

• Water morning glory /’wɔːtər, mɔːrnɪŋ, ‘ɡlɔːri/: rau muống

• Cabbage /’kæbɪdʒ/: bắp cải

• Cauliflower /’kɔːliflaʊər/: súp lơ

• Lettuce /’letis/: rau xà lách

• Spinach /ˈspɪnɪdʒ/: rau bina (cải bó xôi)

• Kale /keɪl/: cải xoăn

• Asparagus /əsˈpærəgəs/: măng tây

• Celery /’sələri/: cần tây

• Horseradish /’hɔːsˌrædɪʃ/: rau cải ngồng

• Swiss chard /ˌswɪs ˈtʃɑːrd/: cải cầu vồng

• Watercress /ˈwɔːtərkres/: cải xoong

• Seaweed /’siːwiːd/: rong biển

• Bean sprouts /biːn spraʊts/: giá đỗ

• Okra /ˈəʊkrə/: đậu bắp

• Bitter melon /ˈbɪtər ˈmelən/: mướp đắng (khổ qua)

• Herbs /hɜːbz/: rau thơm

• Coriander /kɒrɪˈændə/: rau mùi

• Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: rau răm

• Fish mint /fɪʃ mint/: rau diếp cá

• Fennel /ˈfɛnl/: rau thì là

• Perilla leaf /pəˈrɪlə liːf/: lá tía tô

• Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: lá lốt

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

Từ vựng về các loại củ trong tiếng Anh

Từ vựng các loại củ trong tiếng Anh.

Có nhiều tên các loại rau củ ở Việt Nam và trong tiếng Anh cũng vậy. Bạn cho bé học 22 từ vựng tiếng Anh về các loại củ vốn là sản vật của nước ta theo danh sách bên dưới. Mỗi ngày được làm quen với các loại rau củ quả tiếng Anh sẽ khiến bé thích thú.

• Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: củ su hào

• Carrot /’kærət/: củ cà rốt

• Sweet potato /,swiːt pəˈteɪtəʊ/: khoai lang

• Potato /pəˈteɪtəʊ/: khoai tây

• Squash /skwɒʃ/: quả bí

• Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: bí ngô

• Zucchini /zuˈkiːni/: bí ngòi

• White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: củ cải trắng

• Eggplant /’ɛgˌplɑːnt/: cà tím

• Loofah /’lu:fə/: quả mướp

• Corn /kɔːn/: ngô

• Beetroot /’bi:tru:t/: củ dền

• Marrow /’mærəʊ/: bí xanh

• Cucumber /’kjuːkʌmbə[r]/: dưa chuột (dưa leo)

• Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/: ớt chuông

• Tomato /təˈmɑːtəʊ/: cà chua

• Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/: ớt cay

• Celery /ˈsɛləri/: Cần tây

• Onion /’ʌnjən/: hành tây

• Radish /’rædɪʃ/: củ cải

• Leek /liːk/: củ kiệu

• Ginger /’ʤɪnʤə[r]/: củ gừng

• Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/: củ nghệ

• Shallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹ

>>> Tìm hiểu thêm: Bí quyết dạy tiếng Anh cho trẻ mầm non hiệu quả tại nhà

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Từ vựng về các loại trái cây

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.

Trong kho từ vựng tiếng Anh về rau củ quả thì nhóm từ về các loại trái cây cũng rất đa dạng và phong phú. Sau đây là 42 tên các loại trái cây quen thuộc với bé:

• Apple /’æpl/: quả táo

• Banana /bəˈnæn.ə/: quả chuối

• Pear /per/: quả lê

• Mango /’mæŋgəʊ/: quả xoài

• Grape /ɡreɪp/: quả nho

• Blackcurrant /ˈblækkɜːrənt/: quả nho đen

• Citrus /ˈsɪtrəs/: họ cam, quýt, chanh

• Lemon /ˈlemən/: chanh vàng

• Lime /laɪm/: quả chanh xanh, chanh ta

• Orange /’ɒrindʒ/: quả cam

• Mandarin /ˈmændərɪn/: quả quýt

• Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/: quả bưởi

• Passion fruit /ˈpæʃn fruːt/: chanh dây, chanh leo

• Coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/: quả dừa

• Pineapple /ˈpaɪnæpl/: quả dứa

• Lychee /lai’t∫i:/: quả vải

• Longan /’lɔɳgən/: quả nhãn

• Rambutan /ræmˈbuːtn/: chôm chôm

• Guava /ˈɡwaːvə/: quả ổi

• Peach /piːtʃ/: quả đào

• Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/: dưa hấu

• Cantaloupe /ˈkæntələʊp/: dưa vàng

• Honeydew /ˌhʌniduːˈmelən/: dưa gang

• Muskmelon /ˈməskˌmel(ə)n/: dưa lê

• Durian /ˈduːriən/: sầu riêng

• Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: quả mít

• Starfruit /ˈstɑːr.fruːt/: quả khế

• Plum /plʌm/: quả mận

• Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/: quả mơ

• Avocado /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/: quả bơ

• Papaya /pəˈpaɪ.ə/: đu đủ

• Dragon fruit /ˈdræg.ən,fruːt/: quả thanh long

• Pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: quả lựu

• Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: quả măng cụt

• Persimmon /pərˈsɪmən/: quả hồng

• Kiwi /ˈkiː.wiː/: quả kiwi

• Cherry /ˈtʃeri/: quả sơ ri

• Strawberry /ˈstrɔːberi/: dâu tây

• Blackberry /ˈblækberi/: mâm xôi đen (dâu đen)

• Raspberry /ˈræz.ber.i/: quả mâm xôi (dâu rừng)

• Blueberry /’blu:beri/: quả việt quất

• Cranberry /ˈkrænberi/: quả nam việt quất

>>> Tìm hiểu thêm: Cùng bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây thú vị

Từ vựng về các loại nấm trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh về nấm.

Nhìn chung nấm cũng là rau, mẹ có thể dạy bé chung với nhóm từ vựng về các loại rau hoặc tách riêng ra cho con dễ nhớ. Sau đây là tên của 9 loại nấm có nhiều ở đất nước ta.

• Mushroom /’mʌʃrʊm/: nấm nói chung

• Straw mushrooms /strɔ: ‘mʌʃrʊmz/: nấm rơm

• Seafood Mushrooms /siːfuːd ˈmʌʃrʊmz/: nấm hải sản

• Enokitake /ɪˈnoʊ.ki/: nấm kim châm

• Abalone mushroom /ˌæbəˈləʊni ˈmʌʃrʊm/: nấm bào ngư

• White fungus /waɪt ˈfʌŋgəs/: nấm tuyết

• Fatty mushrooms /fæti ˈmʌʃrʊmz/: nấm mỡ

• King oyster mushroom /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/: nấm đùi gà

• Black fungus /blæk ˈfʌŋgəs/: nấm mộc nhĩ đen

>>> Tìm hiểu thêm: Tài liệu và phương pháp dạy tiếng Anh cho bé lớp 1 hiệu quả

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Từ vựng về các loại hạt, đậu

Các loại đậu.

Nhóm từ về các loại hạt hoặc đậu cũng rất phong phú. Đây là thực phẩm mà bé thường bắt gặp trong bữa cơm gia đình, do vậy mẹ cũng không nên bỏ qua.

• Cashew /kæˈʃuː/: hạt điều

• Walnut /’wɔːlnʌt/: hạt óc chó

• Almond /’ɑːmənd/: hạt hạnh nhân

• Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca

• Pumpkin seeds /’pʌmpkɪn siːdz/: hạt bí

• Chestnut /’ʧɛsnʌt/: hạt dẻ

• Pistachio /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/: hạt dẻ cười

• Sunflower seeds /’sʌnˌflaʊə siːdz/: hạt hướng dương

• Pine nut /paɪn nʌt/: hạt thông

• Peanut /ˈpiːnʌt/: lạc (đậu phộng)

• Soybean /’sɔɪ,biːn/: đậu nành

• Mung bean /Mung biːn/: đậu xanh

• Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: đậu đen

• Red bean /rɛd biːn/: đậu đỏ

• Lentil /ˈlentl/: đậu lăng

• Peas /piːz/: đậu Hà Lan

• Green bean /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cô ve

• Sesame seeds /’sɛsəmi siːdz/: hạt vừng

• Chia seeds /Chia siːdz/: hạt chia

>>> Tìm hiểu thêm: 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng cho bé dễ học

Cách học từ vựng rau củ quả tiếng Anh dễ nhớ

Có rất nhiều phương pháp giúp con học ngoại ngữ hiệu quả. ILA gửi tới ba mẹ một số cách giúp con học nhanh và nhớ lâu:

1. Dạy rau củ quả bằng hình ảnh

Dạy bé học từ vựng tiếng anh.

Cách dạy trẻ em học tiếng Anh bằng hình ảnh được các mẹ công nhận là hiệu quả cao. Những hình ảnh sinh động, rõ ràng và dễ nhận biết luôn để lại trong tâm trí bé ấn tượng sâu sắc, tác động tới não bộ giúp con khắc sâu.

Bạn có thể sử dụng các loại rau củ quả thật trong đời sống để dạy con, chẳng hạn khi ăn táo, cam, nho, chuối… mẹ dạy con những từ này phát âm ra sao.

Bên cạnh đó, sử dụng thẻ flashcard để dạy con từ mới cũng rất hiệu quả. Bạn cũng có thể treo tranh ảnh ở góc học tập của con hoặc những nơi mà bé dễ nhìn thấy nhất để con thẩm thấu ngôn ngữ một cách tự nhiên.

>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán

2. Dạy rau củ quả tiếng Anh thông qua bài hát

Nhạc tiếng Anh cho trẻ sơ sinh ngủ ngon.

Có rất nhiều bài hát vui nhộn về rau củ và trái cây. Học tiếng Anh theo cách này vừa giúp con giải trí, vừa mang lại nhiều lợi ích.

ILA tổng hợp một số bài hát hay về chủ đề này, ba mẹ hãy thường xuyên cho bé nghe để nâng cao vốn từ và cải thiện kỹ năng nghe.

• Fruits Song

• Apples & Bananas

• What would you like to eat?

• Color Fruits

• Happy Fruits Where are you?

3. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ thông qua các video

Bé học từ vựng trên tablet.

Trên kênh Youtube, có rất nhiều video dạy bé tiếng Anh về chủ đề này. Bạn chỉ cần tìm kiếm bằng các từ khóa như “từ vựng tiếng Anh về rau củ quả” , “các loại rau củ bằng tiếng Anh”, “các loại rau củ quả tiếng Anh quen thuộc”… là sẽ thấy rất nhiều video cho bé học.

Phần lớn đây là những video được thiết kế rất sinh động, vui nhộn với phát âm chuẩn. Con sẽ thích học ngoại ngữ bằng cách này và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt hơn.

4. Học qua giao tiếp hàng ngày

Một trong những cách để bé tiến bộ nhanh trong việc học từ vựng tiếng Anh là cùng con thực hành hàng ngày. ILA gợi ý một số mẫu câu thông dụng về chủ đề rau củ và trái cây. Bạn hãy cùng con thực hành mỗi ngày hoặc dạy bé biết để con có thể áp dụng với người khác.

Sau dây là những câu đơn giản:

• Do you like to eat fruits? (Bạn có thích ăn trái cây không?)

Yes, I like it. (Phải, tôi thích)

• Which is fruit do you like? (Bạn thích ăn loại trái cây nào?)

I like banana. (Tôi thích ăn chuối.)

• Which the most fruit do you like? (Bạn thích ăn trái cây gì nhất?)

The most fruit I like is apple. (Tôi thích ăn táo nhất.)

• Do you like eating vegetables? (Bạn có thích rau không?)

Yes, I like. (Phải, tôi thích)

• What is your favorite vegetable? (Bạn thích loại rau nào?)

My favorite vegetable is swiss chard (Loại rau mình thích là cải cầu vồng.)

>>> Tìm hiểu thêm: Các phương pháp dạy bé học con vật bằng tiếng Anh hiệu quả

Bài tập chủ đề rau củ quả tiếng Anh

Làm bài tập cũng là một trong những cách để con có thể ghi nhớ và kiểm tra kiến thức. Với chủ đề rau củ và trái cây, bạn tham khảo các dạng bài tập sau và cho bé thực hiện tại nhà:

Bài tập 1: Đọc tên các loại rau củ quả xuất hiện trong ảnh dưới đây

Bài tập từ vựng tiếng anh rau củ.

Đáp án:

1. Hot pepper

2. Corn

3. Avocado

4. Eggplant

5. Cauliflower

6. Carrot

7. Spinach

8. Tomato

Bài tập 2: Chọn đáp án từ rau củ quả tiếng Anh đúng 

1. Quả ổi nói như thế nào bằng tiếng Anh?

A. Durian

B. Guava

C. Jackfruit

D. Banana

2. Tên tiếng Anh của quả dưa hấu là:

A. Orange

B. Strawberry

C. Soursop

D. Watermelon

2. Quả bơ phát âm như thế nào bằng tiếng Anh?

A. Lemon

B. Radicchio

C. Avocado

D. Cherry

3. Pineapple là tên của loại quả nào?

A. Lựu

B. Đào

C. Nho

D. Dứa

4. Tên tiếng Anh của quả chôm chôm là?

A. Papaya

B. Rambutan

C. Lychee

D. Persimmon

5. Mangosteen là quả gì?

A. Bưởi

B. Thanh long

C. Măng cụt

D. Lê

6. Bí ngô phát âm như thế nào bằng tiếng Anh?

A. Pumpkin

B. Sweet potato

C. Potato

D. Loofah

7. Soybean là tên của loại đậu nào dưới đây?

A. Đậu đỏ

B. Đậu nành

C. Đậu lăng

D. Đậu đen

8. Củ su hào phát âm như thế nào bằng tiếng Anh?

A. Kohlrabi

B. Radish

C. Carrot

D. Ginger

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. B

5. C

6. A

7. B

8. A

Bài tập 3: Đặt câu với các từ rau củ quả tiếng Anh cho sẵn

1. Ginger

2. Kiwi

3.Tomato

4. Walnut

5. Amaranth

Gợi ý:

1. Ginger is a spice. (Gừng là một loại gia vị.)

2. I like kiwi. (Tôi thích quả kiwi.)

3. Tomato is red. (Cà chua có màu đỏ.)

4. Walnut contains lots of omega-3. (Quả óc chó chứa nhiều omega-3.)

5. My mother doesn’t like amaranth. (Mẹ tôi không thích rau dền.)

>>> Tìm hiểu thêm: A-Z bí kíp học tiếng Anh cho bé 5 tuổi siêu hiệu quả

Bài tập 4: Sắp xếp từ rau củ quả tiếng Anh sao cho đúng tên loại trái cây trong hình

Hình 1:

Hình 1.

Hình 2:

Hình 2.

Hình 3:

Hình 3.

Hình 4:

Hình 4.

Hình 5:

Hình 5.

Đáp án:

1. Watermelon

2. Pear

3. Orange

4. Strawberry

5. Lemon

Trên đây là bộ từ vựng về rau củ quả tiếng Anh, cũng như cách học sao cho hiệu quả. Các bé nhớ hoàn thành các bài tập để củng cố kiến thức về chủ đề này nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: 6 quy tắc đơn giản giúp bé học đánh vần tiếng Anh dễ dàng