Take advantage of là gì? Cấu trúc cách dùng và ý nghĩa đặc biệt

Key takeaways

  1. Các nét nghĩa của Take advantage of:

  • Tận dụng (nghĩa tích cực)

  • Lợi dụng (nghĩa tiêu cực)

  • Lạm dụng tình dục (nghĩa tiêu cực)

  1. Cấu trúc của Take advantage of:

  • Take advantage of somebody

  • Take advantage of something

  1. Các cách diễn đạt tương tự:

  • Tận dụng

    • Make (good) use of something

    • Make the best of something

    • Make the most of something

    • Utilize something

  • Lợi dụng

    • Use somebody

  • Lạm dụng tình dục

    • Sexually harass sb

    • Sexually assault sb

    • Commit sexual harassment

    • Commit sexual assault

Take advantage of là gì?

Có thể nhớ cụm từ take advantage of có nghĩa chung là lấy được sự có lợi của ai/cái gì. Đây là một idiom được sử dụng nhiều trong tiếng Anh.

Người học có thể nhận thấy cụm từ Take advantage of được kết hợp bởi “take”, “advantage” và “of”. Dịch từng từ đơn lẻ, ta có:

  • “take” (v): lấy được

  • “advantage” (n): lợi ích, sự có lợi  

  • “of”: của (ai/cái gì)

Cấu trúc Take advantage of

Có 2 cấu trúc Take advantage of phổ biển. Đó là:

  • Take advantage of somebody

  • Take advantage of something

Tùy vào nét nghĩa mà Take advantage of sẽ đi với somebody hay something.

Xem thêm cấu trúc about

Cách dùng Take advantage of

Take advantage of được chia ra thành 3 nét nghĩa chính: tận dụng, lợi dụng và lạm dụng tình dục

Tận dụng

Cấu trúc: take advantage of something

Ngữ cảnh: Sử dụng cái gì đó một cách hiệu quả, khai thác được những lợi ích, điểm mạnh, của cái gì, tận dụng được những cơ hội mà cái gì đem đến. Đây là nét nghĩa tích cực. 

Ví dụ:

  • Why don’t we take advantage of this special discount to shop till we drop?

Tại sao chúng ta không tận dụng phiếu giảm giá đặc biệt này để mua sắm thỏa thích nhỉ?

Lợi dụng

Cấu trúc: take advantage of somebody/something

Ngữ cảnh: sử dụng ai/cái gì với ý đồ xấu nhằm phục vụ cho lợi ích của mình, để đạt được mục đích của mình. Đây là nét nghĩa tiêu cực. 

Ví dụ: 

  • I couldn’t believe that she took advantage of people’s sympathy for disabled children to make money.

Tôi không thể tin nổi rằng bà ta lợi dụng lòng thương cảm của mọi người cho những đứa trẻ tật nguyền để kiếm tiền.

Lạm dụng tình dục

Cấu trúc:  take advantage of somebody

Ngữ cảnh: tiếp xúc về mặt thể xác với ai mà không có sự cho phép, chấp thuận của họ trong hoàn cảnh người đó không thể phản kháng (do yếu thế, do không được tỉnh táo,...). Đây là nét nghĩa tiêu cực.

Ví dụ: 

  • The actress shared her experiences of Hollywood bosses who tried to take advantage of her in the early days of her career.

Nữ diễn viên chia sẻ về trải nghiệm khi những ông chủ trên phim trường Hollywood cố tình lạm dụng cô trong những ngày đầu cô đặt chân vào nghiệp diễn.

take advantage of là gì

Những cách diễn đạt tương tự thay cho Take advantage of

Tương đương với nét nghĩa “Tận dụng”

  • Make (good) use of something (v): tận dụng cái gì.

  • Make the best of something (v): chấp nhận cái bất lợi, cố gắng biến cái bất lợi thành cái có lợi cho mình.

  • Make the most of something (v): khai thác, tận dụng tối đa hiệu quả, lợi ích của cái gì.

  • Utilize something (v): sử dụng cái gì một cách hiệu quả.

Tương đương với nét nghĩa “Lợi dụng”

  • Use somebody (v): sử dụng ai, lợi dụng ai cho lợi ích cá nhân.

Tương đương với nét nghĩa “Lạm dụng tình dục”

  • Sexually harass somebody (v): quấy rối tình dục ai.

  • Sexually assault somebody (v): tấn công tình dục ai.

  • Commit sexual harassment (v): quấy rối tình dục ai.

  • Commit sexual assault (v): tấn công tình dục ai.

Xem thêm cấu trúc delighted

Một số ví dụ Anh - Việt về Take advantage of

  1. I know she and I have been dating for quite a while, but by no means will I ever take advantage of her when she is drunk.

Tôi biết là cô ấy và tôi đã hẹn hò được một thời gian khá dài, nhưng không bao giờ tôi lợi dụng lúc cô ấy say cả để giở trò cả. 

  1. I hate it when people take advantage of my kindness.

Tôi ghét việc người ta lợi dụng lòng tốt của mình. 

  1. Firms that fail to take advantage of the new technology will go out of business.

Những công ty thất bại trong việc tận dụng công nghệ mới sẽ sớm phá sản thôi.

  1. You have to be open-minded when those early opportunities present themselves; take advantage of them whether they're going to make you a lot of money or not.

Cậu phải cởi mở, sẵn sàng đón nhận khi những cơ hội đó đến sớm hơn dự tính; hãy tận dụng chúng kể cả khi chúng có giúp cậu kiếm tiền hay không.

  1. You need to be firm with her or she'll try to take advantage of you.

Anh phải kiên quyết với cô ta hoặc là cô ta sẽ lợi dụng anh.

Bài tập vận dụng

Viết lại các câu sau sử dụng các cách diễn đạt đồng nghĩa với Take advantage of:

  1. I know she and I have been dating for quite a while, but by no means will I ever take advantage of her when she is drunk.

  2. I hate it when people take advantage of my kindness.

  3. Firms that fail to take advantage of the new technology will go out of business.

  4. You have to be open-minded when those early opportunities present themselves; take advantage of them whether they're going to make you a lot of money or not.

  5. You need to be firm with her or she'll try to take advantage of you.

Đáp án gợi ý:

  1. I know she and I have been dating for quite a while, but by no means will I ever sexually assault her when she is drunk. 

  2. I hate it when people use me for my kindness.

  3. Firms that fail to make (good) use of the new technology will go out of business.

  4. You have to be open-minded when those early opportunities present themselves; make the best/most of them whether they're going to make you a lot of money or not.

  5. You need to be firm with her or she'll try to use you. 

Tổng kết 

Bài viết trên đã cung cấp cho thí sinh định nghĩa, cách sử dụng take advantage of và các cách diễn đạt tương đương. Để có thể thành thạo sử dụng các cụm từ trên, thí sinh nên cố gắng sử dụng những cụm từ trên vào trong bài viết và trong cuộc sống thường ngày. Hi vọng rằng qua bài viết, các thí sinh có thể sẽ áp dụng các cụm từ trên một cách chuẩn xác.