Ấm ức tiếng Anh là gì? Tủi thân tiếng Anh là gì? - Tin nhanh Plus

Bạn chưa thể xác định được cụ thể về cách viết, cách phát âm của từ Ấm ức tiếng Anh là gì? Tủi thân tiếng Anh là gì?. Bài viết dưới đây Tin nhanh Plus sẽ chia sẻ đến bạn thông tin chi tiết về từ ấm ức, tủi thân trong tiếng Anh.

Ấm ức là một trạng thái tức tối khi không được giải quyết, không được thỏa mãn một điều gì đó, dù rất bực tức, rất khó chịu nhưng vẫn phải cố gắng kìm nén ở trong lòng,… Hiện tại, vẫn còn khá nhiều bạn chưa thể nắm bắt được thông tin cụ thể nhất về cách viết, cách phát âm của từ ấm ức trong tiếng Anh, điều này đã vô tình làm giảm đi sự tự tin của nhiều bạn mỗi khi sử dụng từ ấm ức trong giao tiếp tiếng Anh.

Vậy ấm ức tiếng Anh là gì?. Sau đây, mình sẽ chia sẻ cụ thể đến bạn thông tin chi tiết về cách viết, cách phát âm chuẩn nhất đối với từ ấm ức trong tiếng Anh.

Ấm ức trong tiếng Anh sẽ là từ “Full of pent-up anger”

Bạn có thể sử dụng từ Full of pent-up anger để bày tỏ trạng thái ấm ức, sự khó chịu của mình trước một vấn đề gì đó, hoặc bạn có thể sử dụng từ Full of pent-up anger để chia sẻ về sự bực tức, sự kìm nén của mình đối với một sự việc nào đó.

Cách phát âm của từ Full of pent-up anger trong tiếng Anh:

– Từ Full of pent-up anger trong tiếng Anh sẽ phát âm là /fʊl ʌv pɛnt-ʌp ˈæŋɡər/

Ví dụ:

She was full of pent-up anger after the argument with his boss (Cô ấy rất ấm ức sau cuộc tranh cãi với ông chủ của mình)

Ấm ức tiếng Anh là gì
Ấm ức tiếng Anh là gì? Tủi thân tiếng Anh là gì?

Tủi thân tiếng Anh là gì?

Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn từ Ấm ức tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết thông tin về cách viết, cách phát âm của từ tủi thân trong tiếng Anh bạn nhé!

Tủi thân là một trạng thái buồn vì bản thân của mình kém cỏi, tủi thân vì bị người khác bắt nạt mà mình không thể làm gì được, tủi thân vì sự coi thường của người khác đối với mình,…

Tủi thân trong tiếng Anh sẽ là từ “Self-pity”

Bạn có thể sử dụng từ Self-pity để chia sẻ về sự tủi thân của mình trước một vấn đề nào đó, hoặc bạn có thể sử dụng từ Self-pity để nói về sự bắt nạt, sự chê bai của người khác đối với sự kém cỏi của mình,…

Cách phát âm của từ Self-pity trong tiếng Anh:

– Từ Self-pity trong tiếng Anh sẽ phát âm là /self ˈpɪti/

Ví dụ:

He’s not someone who likes to wallow in self-pity (Anh ấy không phải là người thích đắm mình trong sự tủi thân)

Lời kết

Đến đây là mình đã giải đáp thông tin hữu ích về bài viết Ấm ức tiếng Anh là gì? Tủi thân tiếng Anh là gì?. Qua đây, mình hy vọng là bạn đã có thể xác định, nắm bắt được chính xác về cách viết, cách phát âm chuẩn nhất của từ ấm ức và tủi thân trong tiếng Anh.

>> Gợi ý thêm danh cho bạn:

  • Cộc cằn tiếng Anh là gì? Người cộc cằn tiếng Anh là gì?
  • Kỳ vọng tiếng Anh là gì? Đặt kỳ vọng tiếng Anh là gì?
  • An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?
  • Ảo tưởng tiếng Anh là gì? Ảo tưởng sức mạnh tiếng Anh là gì?
  • Phong trần tiếng Anh là gì? Người phong trần tiếng Anh là gì?