- Thông tin sản phẩm
- Ký hiệu theo độ cứng
- Thành phần hóa học
- Cơ tính
- Dung sai chiều dày(mm)
- Dung sai chiều rộng(mm)
- Dung sai chiều phẳng(mm)
Đặc tính sản phẩm
– Là loại thép tấm và lá cabon chất lượng thương mại.
– Chiều dày danh nghĩa của sản phẩm: từ 0.15mm đến 1.8mm.
– Chiều rộng danh nghĩa của sản phẩm: từ 650mm đến 1300mm.
– Khối lượng cuộn tối đa 25 tấn.
Cấp chất lượng
Chất lượng thương mại.
Công dụng chính
Dùng cho công nghiệp sơn – mạ, đồ gia dụng, nội thất, sản xuất xe máy, sản xuất thùng ô tô, thùng phuy, xà gồ…
Tiêu chuẩn áp dụng
JIS G 3141
Nhóm sản phẩm theo độ cứng | Ký hiệu sản phẩm theo độ cứng | Bề mặt kết thúc | Tiêu chuẩn áp dụng |
---|---|---|---|
Loại Ủ mềm, là nắn (Annealing – Temper) | SPCC-SD | Bề mặt nhám, mờ | JIS G 3141 |
SPCC-SB | Bề mặt bóng, sáng | ||
Loại Ủ mềm (Annealing) | SPCC-A | Bề mặt bóng, sáng | |
Loại độ cứng 1/8 | SPCC-8B | Bề mặt bóng, sáng | |
Loại độ cứng 1/4 | SPCC-4B | Bề mặt bóng, sáng | |
Loại độ cứng 1/2 | SPCC-2B | Bề mặt bóng, sáng | |
Loại độ cứng 1 (Full hard) | SPCC-1B | Bề mặt bóng, sáng |
Ký hiệu nhóm sản phẩm | C | Mn | P | S |
---|---|---|---|---|
SPCC | 0.12 Max | 0.50 Max | 0.040 Max | 0.045 Max |
Độ bền kéo và lượng giãn dài:
Ký hiệu sản phẩm | Độ bền kéo N/mm2 | Lượng giãn dài, % | Mẫu thử kéo | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phân biệt theo chiều dày danh nghĩa, mm | ||||||||
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.25 | Từ 0.25 đến nhỏ hơn 0.40 | Từ 0.40 đến nhỏ hơn 0.60 | Từ 0.60 đến nhỏ hơn 1.0 | Từ 1.0 đến nhỏ hơn 1.6 | Từ 1.6 đến nhỏ hơn 2.5 | Lớn hơn hoặc bằng 2.5 | ||
SPCC-SB
SPCC-SD |
≥ 270 | ≥ 32 | ≥ 34 | ≥ 36 | ≥ 37 | ≥ 38 | ≥ 39 | Mẫu số 5 theo hướng cán (JIS G 3141) |
SPCC-8B | 290 đến 410 | ≥ 25 | ||||||
SPCC-4B | 370 đến 490 | ≥ 10 | ||||||
SPCC-2B | 440 đến 590 | – | ||||||
SPCC-1B | ≥ 550 | – |
Độ cứng:
Ký hiệu sản phẩm | Độ cứng | |
---|---|---|
HRB | HV | |
SPCC-SD | ≤ 65 | ≤ 115 |
SPCC-SB | ≤ 65 | ≤ 115 |
SPCC-A | ≤ 57 | ≤ 105 |
SPCC-8B | 50 đến 71 | 95 đến 130 |
SPCC-4B | 65 đến 80 | 115 đến 150 |
SPCC-2B | 74 đến 89 | 135 đến 185 |
SPCC-1B | ≥ 85 | ≥ 170 |
Phân biệt theo chiều dày danh nghĩa (mm) | Phân biệt theo chiều rộng danh nghĩa (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhỏ hơn 630 | Từ 630 đến nhỏ hơn 1000 | Từ 1000 đến nhỏ hơn 1250 | Từ 1250 đến nhỏ hơn 1600 | Lớn hơn 1600 | |
Nhỏ hơn 0.25 | ± 0.03 | ± 0.03 | ± 0.03 | – | – |
Từ 0.25 đến nhỏ hơn 0.40 | ± 0.04 | ± 0.04 | ± 0.04 | – | – |
Từ 0.40 đến nhỏ hơn 0.60 | ± 0.05 | ± 0.05 | ± 0.05 | ± 0.06 | – |
Từ 0.60 đến nhỏ hơn 0.80 | ± 0.06 | ± 0.06 | ± 0.06 | ± 0.06 | ± 0.07 |
Từ 0.80 đến nhỏ hơn 1.0 | ± 0.06 | ± 0.06 | ± 0.07 | ± 0.08 | ± 0.09 |
Từ 1.0 đến nhỏ hơn 1.25 | ± 0.07 | ± 0.07 | ± 0.08 | ± 0.09 | ± 0.11 |
Từ 1.25 đến nhỏ hơn 1.6 | ± 0.08 | ± 0.09 | ± 0.10 | ± 0.11 | ± 0.13 |
Từ 1.6 đến nhỏ hơn 2.00 | ± 0.10 | ± 0.11 | ± 0.12 | ± 0.13 | ± 0.15 |
Dung sai chiều rộng, loại A (mm)
Phân biệt theo chiều rộng danh nghĩa | |
---|---|
Nhỏ hơn 1250 | Lớn hơn 1250 |
+ 7 | + 10 |
Dung sai chiều rộng, loại B (mm)
Phân biệt theo chiều rộng danh nghĩa | |
Nhỏ hơn 1250 | Lớn hơn 1250 |
+ 3 | + 4 |
Dung sai độ phẳng được phân làm 2 loại A và B như trong các bảng dưới đây.
Sai lệch từ mặt phẳng, loại A (mm):
Phân biệt theo chiều rộng danh nghĩa (mm) | Phân loại theo hình dáng | ||
---|---|---|---|
Sóng cung | Sóng cạnh | Võng bụng | |
Dưới 1000 | 12 | 8 | 6 |
Từ 1000 đến nhỏ hơn 1250 | 15 | 9 | 8 |
Từ 1250 đến nhỏ hơn 1600 | 15 | 11 | 8 |
Lớn hơn hoặc bằng 1600 | 20 | 13 | 9 |
Sai lệch từ mặt phẳng, loại B (mm):
Phân biệt theo chiều rộng danh nghĩa (mm) | Phân loại theo hình dáng | ||
Sóng cung | Sóng cạnh | Võng bụng | |
Dưới 1000 | 2 | 2 | 2 |
Từ 1000 đến nhỏ hơn 1250 | 3 | 2 | 2 |
Từ 1250 đến nhỏ hơn 1600 | 4 | 3 | 2 |