sượng trân | tt. Nh. Sượng câm. |
sượng trân | tt. 1. Còn sượng cứng, chưa chín: Khoai luộc còn sượng trân. 2. Sượng sùng, sượng mặt: đứng sượng trân một chỗ. |
* Từ tham khảo:
- sướt
- sướt mướt
- sướt sướt
- sượtl
- sượt
- sượt sượt
* Tham khảo ngữ cảnh
Vậy nên nếu hỏi nguồn cội , ông sẽ đọc thơ mình mà rằng : Có người đến tự ấu thơ/ Hỏi mây phố núi xưa giờ dạt đâủ/ Tha hương lận đận bạc đầu/ Quê nhà vẫn đó mà lâu chưa về ( ) Tha hương bạc nhược tự trầm/ Cội nguồn hun hút vọng âm rối bời/ Nhiều tôi dồn hỏi một tôi/ Ấp úng lí nhí đáp lời ssượng trân!