Từ điển Tiếng Việt - Từ sượng trân là gì

Admin
sượng trân tt. Nh. Sượng câm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
sượng trân tt. 1. Còn sượng cứng, chưa chín: Khoai luộc còn sượng trân. 2. Sượng sùng, sượng mặt: đứng sượng trân một chỗ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:

- sướt

- sướt mướt

- sướt sướt

- sượtl

- sượt

- sượt sượt

* Tham khảo ngữ cảnh

Vậy nên nếu hỏi nguồn cội , ông sẽ đọc thơ mình mà rằng : Có người đến tự ấu thơ/ Hỏi mây phố núi xưa giờ dạt đâủ/ Tha hương lận đận bạc đầu/ Quê nhà vẫn đó mà lâu chưa về ( ) Tha hương bạc nhược tự trầm/ Cội nguồn hun hút vọng âm rối bời/ Nhiều tôi dồn hỏi một tôi/ Ấp úng lí nhí đáp lời ssượng trân!

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sượng trân